WebTrader Start Trading Try a Free Demo Contact Us
Chỉ số
Thông tin
Giao dịch 23 Chỉ số
Đòn bẩy lên tới 1:200
Chênh lệch thấp tới mức 0.5 pip
Thanh khoản Sâu
Không có phí hoa hồng
MetaTrader 4, 5 và cTrader

Chỉ số là hình thức CFD phổ biến nhất. EBX Markets có hàng loạt Chỉ số từ khắp nơi trên thế giới để lựa chọn, bao gồm Chỉ số S&P 200 của Australia, Chỉ số FTSE 100 của Anh, Chỉ số E-mini S&P 500 và Chỉ số DJIA của Mỹ.

Chỉ số chứng khoán là thước đo hiệu suất thị trường mang tính minh họa tốt. Các chỉ số như Chỉ số FTSE 100 và DJIA là rổ cổ phiếu của công ty thượng hạng được niêm yết trên sàn giao dịch và nhìn chung là một thước đo tốt về tâm lý thị trường hiện tại. Sự thay đổi hiệu suất của bất kỳ cổ phiếu thành phần nào trong chỉ số được phản ánh bằng sự thay đổi trong giá trị tổng thể của chỉ số đó.

Chỉ số có lợi thế về việc cho phép nhà giao dịch có cái nhìn rộng hơn về một rổ cổ phiếu thay vì chỉ xem xét riêng lẻ một cổ phiếu. Chỉ số dựa trên CFD và hợp đồng kỳ hạn trực tuyến được cung cấp trên cả nền tảng MetaTrader 4, 5, và cTrader của EBX Markets.

Chênh lệch Chỉ số Cổ phiếu (Giao ngay)

EBX Markets cung cấp chênh lệch cạnh tranh trên tất cả Chỉ số tiền mặt của chúng tôi, bao gồm Chỉ số E-mini S&P 500 từ 0.5 điểm, chỉ số FTSE 100 từ 1 điểm, Chỉ số Xetra DAX từ 1 điểm và Chỉ số S&P 200 từ 1 điểm.

Chỉ số Hợp đồng kỳ hạn

Ngoài Chỉ số Cổ phiếu, EBX Markets cũng cung cấp Chỉ số Hợp đồng kỳ hạn: Chỉ số ICE Đô la và Chỉ số VIX.

Ví dụ về Chỉ số

Mua: Chỉ số Australia 200
Lợi nhuận gộp trên giao dịch của bạn được tính như sau:
Giá Mở cửa
4951
Giá Đóng cửa
4970
Khác biệt
19
Tổng Lợi nhuận Giao dịch
19,00 điểm x 2 hợp đồng (2 USD trên điểm) = 38,00 AUD
Mở Vị thế
Giá của Chỉ số Australia 200 là 4950.00/4951.00. Bạn cho rằng cổ phiếu công ty thượng hạng đang bị đánh giá thấp nên bạn quyết định mua 2 hợp đồng ở mức 4951.00. (Một hợp đồng bằng 1 USD cho mỗi điểm của chỉ số). Không tính phí hoa hồng trên Chỉ số.
Đối với mỗi điểm mà báo giá mua vào của Chỉ số Australia 200 tăng trên 4951.00, bạn sẽ kiếm được lợi nhuận 2 AUD, còn cho mỗi điểm báo giá mua vào giảm dưới 4951.00, bạn sẽ mất 2 AUD.
Đóng Vị thế
Bốn ngày sau, Chỉ số Australia 200 đã tăng lên 4970.00/4971.00 và bạn quyết định chốt lãi. Bạn đóng vị thế của mình bằng cách bán 2 hợp đồng ở mức 4970.00.

Làm thế nào để xác định xem một khách hàng có quyền hưởng cổ tức từ Chỉ số AUS200 hay không?

Từ ví dụ trên, giả sử rằng ngày không hưởng cổ tức đối với Chỉ số AUS200 là ngày 18/08/2016. Do đó, khách hàng phải có vị thế mở đối với Chỉ số AUS200 trước ngày 18/08/2016 và nó phải kéo dài cho đến ngày 18/08/2016, để được điều chỉnh cổ tức là 2,44 USD mỗi lô. Để xác định liệu việc điều chỉnh cổ tức được thêm vào hay khấu trừ khỏi tài khoản của khách hàng, sẽ phụ thuộc vào việc đó là BÁN hay MUA trên AUS200. Nếu khách hàng có 1 lô MUA VÀO đối với AUS200, khách hàng sẽ có quyền hưởng 2,44 USD mỗi lô. Tuy nhiên, nếu đó là BÁN RA đối với AUS200, khách hàng sẽ bị khấu trừ 2,44 USD mỗi lô. Số tiền 2,44 USD mỗi lô sẽ được chuyển thành đồng tiền yết giá của khách hàng, trước khi nó bị khấu trừ.

Vì đây là từ chỉ số AUS200, việc điều chỉnh cổ tức sẽ là 2,44 AUD mỗi lô. Ngoài ra, nếu chỉ số là US500, việc điều chỉnh cổ tức sẽ là 2,44 USD cho mỗi lô. Bảng tính Excel về Không hưởng cổ tức của EBX Markets cho thấy các Chỉ số dự kiến sẽ được điều chỉnh điểm chỉ số của chúng cho tuần nhất định và số tiền điều chỉnh không hưởng cổ tức thực tế cho mỗi chỉ số sẽ được cập nhật thường xuyên trên blog của chúng tôi, Điều chỉnh Không hưởng cổ tức

Chênh lệch

Chỉ số
Product
All Accounts
SYMBOL
DESCRIPTION
MIN
AVG
AUS200
Australia S&P ASX 200 Index
0.950
1.120
All Accounts
CA60
Canada 60 Index
0.600
0.600
All Accounts
CHINAH
Hong Kong China H-shares Index
2.510
3.240
All Accounts
CHINA50
FTSE China A50 Index
3.500
4.110
All Accounts
DE30
Germany 30 Index
0.950
1.000
All Accounts
ES35
Spain 35 Index
4.200
4.400
All Accounts
F40
France 40 Index
1.000
1.200
All Accounts
HK50
Hong Kong 50 Index
7.000
10.000
All Accounts
IT40
Italy 40 Index
9.000
10.000
All Accounts
JP225
Japan 225 Index
6.000
8.000
All Accounts
MidDE60
Germany Mid 60 Index
26.280
28.820
All Accounts
NETH25
Netherlands 25 Index
0.190
0.190
All Accounts
NOR25
Norway 25 Index
0.680
0.710
All Accounts
SA40
South Africa 40 Index
17.210
19.940
All Accounts
SE30
Sweden 30
0.380
0.380
All Accounts
STOXX50
EU Stocks 50 Index
1.500
1.850
All Accounts
SWI20
Switzerland 20 Index
3.160
3.390
All Accounts
TecDE30
Germany Tech 30 Index
4.030
4.950
All Accounts
UK100
UK 100 Index
1.000
1.000
All Accounts
US2000
US Small Cap 2000 Index
0.300
0.300
All Accounts
US30
US Wall Street 30 Index
2.300
2.500
All Accounts
US500
US SPX 500 Index
0.600
0.600
All Accounts
USTEC
US Tech 100 Index
2.000
2.200
All Accounts
Product
All Accounts
SYMBOL
DESCRIPTION
MIN
AVG
AUS200
Australia S&P ASX 200 Index
0.950
1.120
All Accounts
CA60
Canada 60 Index
0.600
0.600
All Accounts
CHINAH
Hong Kong China H-shares Index
2.510
3.240
All Accounts
CHINA50
FTSE China A50 Index
3.500
4.110
All Accounts
DE30
Germany 30 Index
0.950
1.000
All Accounts
ES35
Spain 35 Index
4.200
4.400
All Accounts
F40
France 40 Index
1.000
1.200
All Accounts
HK50
Hong Kong 50 Index
7.000
10.000
All Accounts
IT40
Italy 40 Index
9.000
10.000
All Accounts
JP225
Japan 225 Index
6.000
8.000
All Accounts
MidDE60
Germany Mid 60 Index
26.280
28.820
All Accounts
NETH25
Netherlands 25 Index
0.190
0.190
All Accounts
NOR25
Norway 25 Index
0.680
0.710
All Accounts
SA40
South Africa 40 Index
17.210
19.940
All Accounts
SE30
Sweden 30
0.380
0.380
All Accounts
STOXX50
EU Stocks 50 Index
1.500
1.850
All Accounts
SWI20
Switzerland 20 Index
3.160
3.390
All Accounts
TecDE30
Germany Tech 30 Index
4.030
4.950
All Accounts
UK100
UK 100 Index
1.000
1.000
All Accounts
US2000
US Small Cap 2000 Index
0.300
0.300
All Accounts
US30
US Wall Street 30 Index
2.300
2.500
All Accounts
US500
US SPX 500 Index
0.600
0.600
All Accounts
USTEC
US Tech 100 Index
2.000
2.200
All Accounts
Product
All Accounts
SYMBOL
DESCRIPTION
MIN
AVG
AUS200
Australia S&P ASX 200 Index
0.950
1.120
All Accounts
CA60
Canada 60 Index
0.600
0.600
All Accounts
CHINAH
Hong Kong China H-shares Index
2.510
3.240
All Accounts
CHINA50
FTSE China A50 Index
3.500
4.110
All Accounts
DE30
Germany 30 Index
0.950
1.000
All Accounts
ES35
Spain 35 Index
4.200
4.400
All Accounts
F40
France 40 Index
1.000
1.200
All Accounts
HK50
Hong Kong 50 Index
7.000
10.000
All Accounts
IT40
Italy 40 Index
9.000
10.000
All Accounts
JP225
Japan 225 Index
6.000
8.000
All Accounts
MidDE60
Germany Mid 60 Index
26.280
28.820
All Accounts
NETH25
Netherlands 25 Index
0.190
0.190
All Accounts
NOR25
Norway 25 Index
0.680
0.710
All Accounts
SA40
South Africa 40 Index
17.210
19.940
All Accounts
SE30
Sweden 30
0.380
0.380
All Accounts
STOXX50
EU Stocks 50 Index
1.500
1.850
All Accounts
SWI20
Switzerland 20 Index
3.160
3.390
All Accounts
TecDE30
Germany Tech 30 Index
4.030
4.950
All Accounts
UK100
UK 100 Index
1.000
1.000
All Accounts
US2000
US Small Cap 2000 Index
0.300
0.300
All Accounts
US30
US Wall Street 30 Index
2.300
2.500
All Accounts
US500
US SPX 500 Index
0.600
0.600
All Accounts
USTEC
US Tech 100 Index
2.000
2.200
All Accounts
Bắt đầu giao dịch với
nhà cung cấp ngoại hối CFD uy tín hàng đầu thế giới
×

Live Support